🔍
Search:
ĐỨNG ĐẮN
🌟
ĐỨNG ĐẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
언행이나 태도가 무게가 있고 매우 조심스럽다.
1
ĐỨNG ĐẮN, ĐẠO MẠO:
Lời nói hay thái độ rất thận trọng và có sức nặng.
-
2
품위가 있고 고상하다.
2
TỬ TẾ, ĐÀNG HOÀNG:
Có phẩm cách và cao quý.
-
Tính từ
-
1
사람의 외모나 말, 행동 등이 침착하고 점잖다.
1
NGHIÊM NGHỊ, ĐỨNG ĐẮN:
Ngoại hình hay lời nói, hành động... của con người điềm đạm và lịch thiệp.
-
2
누구도 부인할 수 없을 정도로 명백하다.
2
NGHIỄM NHIÊN, RÕ RÀNG:
Minh bạch đến mức không ai có thể phủ nhận được.
-
Phó từ
-
1
모습이나 성격이 점잖고 믿음직하게.
1
CHỮNG CHẠC, ĐỨNG ĐẮN:
Dáng vẻ hay tính cách điềm đạm và đáng tin cậy.
-
3
사물의 겉모양이 크고 당당하게.
3
CHẮC NỊCH, ĐẦY ẮP, VỮNG CHÃI:
Vẻ ngoài của sự vật to lớn và hoành tráng.
-
☆☆
Tính từ
-
1
어떤 곳이 정리되어 있지 않아서 어수선하다.
1
BỪA BỘN, LỘN XỘN:
Một nơi nào đó không được dọn dẹp ngăn nắp nên lộn xộn.
-
2
깨끗하지 않고 보기 싫게 더럽다.
2
DƠ BẨN, LƯỢM THƯỢM:
Không sạch sẽ mà dơ bẩn khó coi.
-
3
말이나 태도나 행동이 추잡하다.
3
KHIẾM NHÃ, SỔ SÀNG, THIẾU ĐỨNG ĐẮN:
Lời nói, thái độ hay hành động khiếm nhã.
-
Phó từ
-
1
사람의 외모나 말, 행동 등이 침착하고 점잖게.
1
MỘT CÁCH NGHIÊM NGHỊ, MỘT CÁCH ĐỨNG ĐẮN:
Ngoại hình hay lời nói, hành động... của con người một cách điềm đạm và nghiêm túc.
-
2
누구도 부인할 수 없을 정도로 명백하게.
2
MỘT CÁCH NGHIỄM NHIÊN, MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách minh bạch đến mức không ai có thể phủ nhận được.
-
Tính từ
-
1
남의 시선을 신경 써서 조심하는 데가 없다.
1
THẲNG THẮN, NGANG NHIÊN, KHÔNG ÚP MỞ, KHÔNG KHÉO LÉO:
Không có sự cẩn trọng do bận tâm cái nhìn của người khác.
-
2
남에게 뒤지지 않을 정도로 번듯하다.
2
ĐÀNG HOÀNG, ĐỨNG ĐẮN, ĐOAN TRANG, TỀ CHỈNH:
Tươm tất đến mức không thua kém người khác.
🌟
ĐỨNG ĐẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 물체가 내는 빛이 환하다.
1.
SÁNG, TỎ:
Ánh sáng mà vật thể nào đó phát ra sáng rõ.
-
2.
빛을 많이 받아 어떤 장소가 환하다.
2.
SÁNG:
Nhận được nhiều ánh sáng nên địa điểm nào đó sáng sủa.
-
3.
색깔이 어둡거나 탁하지 않다.
3.
SÁNG:
Màu sắc không tối hoặc đục.
-
8.
시력이나 청력이 좋다.
8.
TINH, THÍNH:
Thị lực hay thính lực tốt.
-
9.
예절이 바르다.
9.
LỄ PHÉP:
Lễ phép, đúng mực.
-
7.
건전하고 바르다.
7.
TRONG SÁNG:
Lành mạnh và đứng đắn.
-
4.
표정, 성격, 분위기 등이 유쾌하고 활발하다.
4.
SÁNG SỦA, VUI TƯƠI:
Vẻ mặt, tính cách, bầu không khí... vui vẻ và hoạt bát.
-
5.
어떤 일을 잘 알아 확실하게 처리하는 면이 있다.
5.
MINH BẠCH, RÕ RÀNG:
Biết rõ việc nào đó và có cách xử lí chắc chắn.
-
6.
예측되는 미래가 긍정적이다.
6.
SÁNG SỦA:
Tương lai được dự đoán mang tính tích cực.
-
10.
어떤 일에 대하여 아는 것이 많다.
10.
TƯỜNG TẬN, TƯỜNG MINH:
Biết nhiều về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지가 뒤섞여 있는 잡스러운 물건.
1.
ĐỒ TẠP NHAM, ĐỒ LẶT VẶT, ĐỒ TẠP HÓA:
Đồ vật có tính tạp nham, lẫn lộn đủ thứ.
-
2.
(속된 말로) 점잖지 못하고 상스러운 사람.
2.
ĐỒ THÔ BỈ:
(cách nói thông tục) Người mất nết và không đứng đắn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것이 어떤 방향이나 장소로 움직여 가게 되다.
1.
BỊ DỒN, BỊ ÉP:
Cái nào đó được làm cho dịch chuyển về hướng hay nơi nào đó.
-
2.
어떤 사람이 바람직하지 않은 사람이라고 인정되거나 여겨지다.
2.
BỊ VÙI DẬP:
Người nào đó được công nhận hoặc bị coi là người không đứng đắn.
-
3.
여럿이 한곳으로 모여들다.
3.
ĐỔ XÔ:
Nhiều đối tượng tập trung vào một nơi.
-
4.
무엇이 한꺼번에 많이 밀리다.
4.
BỊ DỒN LẠI, BỊ Ứ ĐỌNG, BỊ TỒN ĐỌNG:
Cái gì đó bị dồn nhiều một lượt.
-
5.
곤란하거나 불리한 상태에 놓이다.
5.
BỊ DỒN ÉP, BỊ ĐẨY VÀO:
Bị đặt vào trạng thái khó khăn hay bất lợi.
-
Tính từ
-
1.
규모가 매우 크며 점잖고 엄숙하다.
1.
TRANG NGHIÊM, UY NGHIÊM:
Quy mô rất lớn, đứng đắn và nghiêm túc.
-
Phó từ
-
1.
어떤 일에 얽매이지 않고 태연하고 의젓하게.
1.
MỘT CÁCH BÌNH TĨNH, MỘT CÁCH BÌNH THẢN, MỘT CÁCH THẢN NHIÊN:
Một cách điềm đạm và đứng đắn chứ không rối bời với việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
행동이 점잖지 않고 멋을 부리거나 놀기를 좋아하는 사람.
1.
DU CÔN, DU ĐÃNG:
Người có hành động không đứng đắn, thích làm theo ý mình hoặc thích chơi bời.
-
-
1.
겉으로는 점잖고 의젓하나 남이 보지 않는 곳에서는 엉뚱한 짓을 한다.
1.
(RA SAU NHÀ XÍ BÓC BẠT BÍ):
Bên ngoài thì ngoan ngoãn đứng đắn nhưng ở nơi mà mọi người không nhìn thấy thì lại làm những việc bừa bãi.
-
Động từ
-
1.
너그럽지 못하고 적대적이다.
1.
LÁO XƯỢC, NGANG NGƯỢC, HẰN HỌC:
Thái độ không rộng lượng và thù hằn.
-
2.
차림이 단정하거나 얌전하지 못하다.
2.
NGỔ NGÁO, XẤC XƯỢC:
Bộ dạng ăn mặc không lịch sự, đứng đắn.
-
3.
지나치게 똑똑하거나 당돌해서 건방지다.
3.
TÁO BẠO, HỖN XƯỢC, LÁO XƯỢC:
Thông minh quá mức hay táo bạo và ngạo mạn.
-
-
1.
젊은 남자의 차려 입은 모습이 단정하고 말끔하며 깨끗하다.
1.
(NHƯ HẠT DẺ ĐÃ GỌT):
Bộ dạng ăn mặc tươm tất, sạch sẽ và đứng đắn của người đàn ông trẻ.
-
-
1.
법이 없이도 나쁜 짓을 하지 않을 정도로 사람이 바르고 착하다.
1.
SỐNG KHÔNG LUẬT PHÁP:
Con người đứng đắn và hiền lành đến độ cho dù không có luật thì cũng không làm điều xấu xa.
-
Tính từ
-
1.
행동이 문란하고 바르지 못하다.
1.
TRÁC TÁNG, PHÓNG TÚNG:
Hành động đồi bại không đứng đắn.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음이 꼿꼿하고 바르다.
1.
CƯƠNG TRỰC:
Tấm lòng thẳng thắn và đứng đắn.
-
☆
Tính từ
-
1.
다소 큰 물건이 보기보다 꽤 무겁다.
1.
NẶNG NỀ:
Đồ vật khá to nặng hơn ta nhìn thấy.
-
2.
사람이 점잖고 믿음직하다.
2.
NGHIÊM TÚC, ĐĨNH ĐẠC:
Con người đứng đắn và đáng tin cậy.